Chuyển tên sang tiếng Nhật như thế nào? Dịch tên sang tiếng Nhật có khó không? là thắc mắc của nhiều bạn khi mới tiếp xúc với ngôn ngữ này. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu tên tiếng Nhật của bạn là gì chính xác nhất, hãy cùng Thanh Giang tham khảo bài chia sẻ dưới đây nhé!

Cách dịch tên sang phiên âm tiếng Nhật như thế nào?

Để dịch tên của người nước ngoài, người Nhật sử dụng bảng chữ cái Katakana. Theo đó, việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật cũng sẽ sử dụng bảng chữ này.

Bên cạnh đó, để có thể chuyển tên chính xác, bạn cần nắm được một số nguyên tắc sau:

Nguyên âm – chuyển tương đương:

a, i, o, u -> ア, イ、オ、イ

Phụ âm –  chuyển ở hàng tương ứng:

b -> Hàng バ, ví dụ Ba -> バー, Bình -> ビン,…

m -> Hàng マ, ví dụ Man -> マン,…

Phụ âm đứng cuối:

c, k, ch -> ック, ví dụ tên Đức sẽ chuyển thành ドゥック,…

m -> ム, ví dụ: Trâm -> チャム,…

t -> ット, ví dụ: Phát -> ファット,….

Dịch tên tiếng Nhật của bạn là gì chính xác nhất

tên tiếng nhật của bạn là gì chính xác

Trên thực tế, việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tên tiếng Nhật bằng Katakana là việc ghi lại cách đọc tên đó trong tiếng Nhật. Để giúp bạn chuyển đổi thuận tiện và dễ dàng, Thanh Giang xin chia sẻ một số mẫu họ và tên được chuyển sang tiếng Nhật.

>>> A

  • An / Ân アン (an)
  • Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain)

>>>  C

  • Can / Căn / Cán cấn カン (kan)
  • Cao カオ (kao)
  • Công コン (kon)
  • Chiến : チェン (chixen)

>>>  G

  • Gấm グアム (guamu)
  • Gia ジャ(ja)

>>>  H

  • Hà/ Hạ ハ (ha)
  • Hậu ホウ (hou)
  • Hiền / Hiển ヒエン (hien)
  • Hiếu ヒエウ(hieu)
  • Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn)
  • Huỳnh フイン (fin)
  • Hương/ Hường ホウオン (houon)

>>>  K – KH

  • Kiệt キエット (kietto)
  • Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai)
  • Khương クゥン (kuxon)
  • Khoa クォア (kuxoa)

>>>  L

  • Lan ラン (ran)
  • Loan ロアン (roan)
  • Long ロン (ron)
  • Lưu / Lựu リュ (ryu)
  • Ly / Lý リ (ri)

>>>  N – NH

  • Nam – ナム(namu)
  • Ngân / Ngần ガン (gan)
  • Nhật / Nhất ニャット (niyatto)

>>>  S

  • Sơn ソン (son)
  • Sinh シン (shin)

>>>  Tr

  • Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)
  • Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
  • Trúc ツック tsukku

>>>  V

  • Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van)
  • Vi/ Vĩ ヴィ (vi)
  • Việt/Viết ヴィエット(vietto)

>>>  B

  • Ba / Bá バ (ba)
  • Bông ボン (bon)

>>>  D – Đ

  • Danh / Dân ヅアン (duan)
  • Đức ドゥック (dwukku)
  • Đào ダオ (dao)
  • Đạt ダット (datto)
  • Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan)
  • Đoan / Đoàn ドアン (doan)

>>>  M

  • Mai マイ (mai)
  • Minh ミン (min)
  • My / Mỹ ミ / ミー (mi)

>>>  O

  • Oanh オアン (oan)

>>>  P

  • Phạm ファム (famu)
  • Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)

>>>  Q

  • Quân / Quang / Quảng クアン (kuan)
  • Quốc コック/ コク (kokku / koku)
  • Quyết クエット (kuetto)

>>>  T

  • Tân / Tấn : タン (tan)
  • Tùng トゥン (twunn)
  • Tuyết トゥエット (twuetto)
  • Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)

>>>  TH

  • Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン (tain/ tan)
  • Thạch タック(takku)
  • Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao)
  • Thoa : トーア/トア to-a / (toa)
  • Thuỷ トゥイ (toui)

>>>  U

  • Uông ウオン (uon)
  • Uyên/ Uyển : ウエン (uen)

>>>  X

  • Xuân/Xoan スアン (suan)
  • Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)

>>>  Y

  • Y/ Ỷ/ Ý イー(i-)
  • Yên/ Yến イェン (ixen)

Trên đây, Thanh Giang vừa chia sẻ cách dịch tên sang tiếng Nhật, giúp bạn trả lời câu hỏi tên tiếng Nhật của bạn là gì chính xác nhất. Bài viết của du học Nhật Bản Thanh Giang hi vọng đã đem đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.

TƯ VẤN CHI TIẾT: LIÊN HỆ NGAY VỚI CÁC TƯ VẤN VIÊN CỦA THANH GIANG
Hotline: 091 858 2233

>>> Website: http://duhoc.thanhgiang.com.vn/
>>> Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage 
DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
>>> Có thể bạn quan tâm: 

Similar Posts